📚 thể loại: BỆNH VÀ TRIỆU CHỨNG

CAO CẤP : 62 ☆☆ TRUNG CẤP : 35 ☆☆☆ SƠ CẤP : 9 ALL : 106

낫다 : 병이나 상처 등이 없어져 본래대로 되다. ☆☆☆ Động từ
🌏 KHỎI: Bệnh tật hay vết thương không còn và trở lại trạng thái vốn có.

다치다 : 부딪치거나 맞거나 하여 몸이나 몸의 일부에 상처가 생기다. 또는 상처가 생기게 하다. ☆☆☆ Động từ
🌏 BỊ THƯƠNG, TRẦY: Va đập hoặc va chạm nên xuất hiện vết thương ở cơ thể hay một phần cơ thể. Hoặc làm cho vết thương xuất hiện.

두통 (頭痛) : 머리가 아픈 증세. ☆☆☆ Danh từ
🌏 (SỰ) ĐAU ĐẦU: Triệu chứng bị đau đầu.

배탈 (배 頉) : 먹은 음식이 체하거나 설사를 하거나 배가 아프거나 하는 병. ☆☆☆ Danh từ
🌏 RỐI LOẠN TIÊU HÓA: Bệnh đau bụng hoặc bị đi ngoài hay không tiêu được thức ăn.

(熱) : 아플 때 몸에 생기는 더운 기운. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NHIỆT, SỰ BỊ SỐT: Khí nóng phát sinh ở cơ thể khi đau ốm.

(病) : 생물체의 몸에 이상이 생겨 생물체가 정상적인 활동을 하지 못하고 괴로움을 느끼게 되는 현상. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BỆNH, BỆNH TẬT: Hiện tượng trong cơ thể sinh vật xuất hiện dị thường khiến sinh vật không thể hoạt động bình thường và cảm thấy khó chịu.

감기 (感氣) : 보통 기침, 콧물, 두통, 오한의 증상이 있는, 전염성이 있는 병. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BỆNH CẢM: Bệnh thường có triệu chứng ho, sổ mũi, nhức đầu, ớn lạnh, có tính truyền nhiễm.

걸리다 : 어떤 물체가 떨어지지 않게 어디에 매달리다. ☆☆☆ Động từ
🌏 ĐƯỢC MẮC, ĐƯỢC TREO: Vật thể nào đó được gắn ở đâu đó để không bị rơi.

상처 (傷處) : 몸을 다쳐서 상한 자리. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VẾT THƯƠNG: Chỗ bị thương do làm bị thương cơ thể.

데다 : 불이나 뜨거운 것에 살이 닿아 다치다. ☆☆ Động từ
🌏 BỊ BỎNG, BỊ PHỎNG: Da thịt chạm vào lửa hay vật nóng và bị thương.

여드름 : 주로 사춘기에 얼굴이나 몸 등에 볼록하게 솟아 나오는 붉고 작은 염증. ☆☆ Danh từ
🌏 MỤN: Chứng viêm đỏ và nhỏ, nổi trên mặt hay người… chủ yếu ở tuổi dậy thì.

상하다 (傷 하다) : 몸을 다치거나 건강하지 못한 상태가 되다. ☆☆ Động từ
🌏 BỊ THƯƠNG: Trạng thái cơ thể bị thương hoặc không khỏe mạnh.

증상 (症狀) : 병을 앓을 때 나타나는 여러 가지 상태. ☆☆ Danh từ
🌏 TRIỆU CHỨNG: Một số trạng thái xuất hiện khi mắc bệnh.

비만 (肥滿) : 살이 쪄서 몸이 뚱뚱함. ☆☆ Danh từ
🌏 (SỰ) BÉO PHÌ: Việc tăng cân nên cơ thể béo.

들리다 : 병에 걸리다. ☆☆ Động từ
🌏 Mắc bệnh.

설사 (泄瀉) : 장에서 음식물을 소화하는 데에 이상이 생겨 물기가 많은 똥을 눔. 또는 그런 똥. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TIÊU CHẢY, PHÂN LOÃNG: Việc đi ngoài ra phân có nhiều nước vì có vấn đề về tiêu hoá thức ăn trong dạ dày. Hoặc phân bị như vậy.

알레르기 (Allergie) : 어떤 물질이 몸에 닿거나 몸속에 들어갔을 때 그것에 반응하여 생기는 불편하거나 아픈 증상. ☆☆ Danh từ
🌏 DỊ ỨNG: Triệu chứng đau nhức hay khó chịu xảy ra do phản ứng lại với vật nào đó khi vật chất nào đó chạm vào cơ thể hoặc đi vào bên trong cơ thể.

기운 : 생물이 몸을 움직이고 활동하는 힘. ☆☆ Danh từ
🌏 KHÍ LỰC, KHÍ THẾ, SỨC LỰC: Sức mạnh mà sinh vật hoạt động và cử động thân mình.

부상 (負傷) : 몸에 상처를 입음. ☆☆ Danh từ
🌏 (SỰ) BỊ THƯƠNG: Việc bị thương trên người.

증세 (症勢) : 병을 앓을 때 나타나는 여러 가지 상태. ☆☆ Danh từ
🌏 TRIỆU CHỨNG: Nhiều trạng thái thể hiện khi bị bệnh.

쑤시다 : 몸이 바늘로 찌르는 것처럼 아프다. ☆☆ Động từ
🌏 ĐAU NHỨC, ĐAU NHÓI, ĐAU Ê ẨM: Cơ thể đau như bị kim châm.

(癌) : 생물의 조직 안에서 세포가 자라나서 점점 주위의 조직이나 장기로 번져 가며 악성 종양을 일으키는 병. ☆☆ Danh từ
🌏 UNG THƯ: Bệnh do tế bào trong các cơ quan của sinh vật lớn lên nên dần dần di căn sang cơ quan khác hay tạng phủ xung quanh, tạo nên khối u ác tính.

변비 (便祕) : 똥이 대장에서 오랫동안 굳어 있어 잘 나오지 않는 증세. ☆☆ Danh từ
🌏 CHỨNG TÁO BÓN: Chứng bệnh phân vón cứng lâu trong đại tràng, không dễ thoát ra ngoài.

병들다 (病 들다) : 몸에 병이 생기다. ☆☆ Động từ
🌏 MẮC BỆNH, CÓ BỆNH: Bệnh sinh ra ở cơ thể.

볼거리 : 사람들이 즐겁게 구경할 만한 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TRÒ GIẢI TRÍ, CÁI ĐỂ XEM: Thứ đáng để người ta thích xem.

질병 (疾病) : 몸에 생기는 온갖 병. ☆☆ Danh từ
🌏 BỆNH TẬT: Tất cả bệnh phát sinh trong cơ thể.

토하다 (吐 하다) : 먹은 것을 도로 입 밖으로 쏟아 내다. ☆☆ Động từ
🌏 NÔN, ÓI: Cho cái đã ăn ra bên ngoài miệng.

체하다 (滯 하다) : 먹은 음식이 잘 소화되지 않아 배 속에 답답하게 남아 있다. ☆☆ Động từ
🌏 ĐẦY BỤNG, KHÓ TIÊU: Thức ăn đã ăn không tiêu hóa được và gây khó chịu trong dạ dày.

삐다 : 몸의 한 부분이 충격을 받아 접히거나 비틀려서 뼈마디가 어긋나다. ☆☆ Động từ
🌏 TRẸO: Một phần của cơ thể chịu tác động mạnh rồi bị gập vào hoặc lệch đi nên đốt xương chệch đi.

아픔 : 육체적으로 괴로운 느낌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐAU ĐỚN: Cảm giác khổ sở về mặt thể chất.

독감 (毒感) : 매우 독한 유행성 감기. ☆☆ Danh từ
🌏 CẢM CÚM, CẢM ĐỘC: Cảm rất độc, có tính phổ biến.

식중독 (食中毒) : 음식물에 들어 있는 독성 물질을 먹어서 걸리는 병. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NGỘ ĐỘC THỰC PHẨM, NGỘ ĐỘC THỨC ĂN: Triệu chứng mắc phải do ăn vào chất có độc chứa trong thức ăn.

몸살 : 몸이 몹시 피로할 때 걸리는, 온몸이 쑤시고 기운이 없고 열이 나는 병. ☆☆ Danh từ
🌏 CHỨNG ĐAU NHỨC TOÀN THÂN: Bệnh mắc phải khi cơ thể quá mệt mỏi, toàn thân đau nhức, không có sức lực và bị sốt.

복용 (服用) : 약을 먹음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ DÙNG THUỐC, SỰ SỬ DỤNG THUỐC: Việc uống thuốc.

복통 (腹痛) : 배가 아픈 증세. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐAU BỤNG: Triệu chứng đau bụng.

통증 (痛症) : 아픈 증세. ☆☆ Danh từ
🌏 TRIỆU CHỨNG ĐAU: Triệu chứng đau đớn.

중독 (中毒) : 음식물이나 약물의 독 성분 때문에 목숨이 위태롭게 되거나 몸에 이상이 생긴 상태. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NGỘ ĐỘC: Trạng thái có sự bất thường sinh ra trong cơ thể hay tính mạng bị nguy hại vì thành phần độc của thức ăn hay thuốc.

눈병 (눈 病) : 눈에 생기는 병. ☆☆ Danh từ
🌏 BỆNH MẮT, CHỨNG ĐAU MẮT: Bệnh phát sinh trong mắt.

콜록콜록 : 가슴 속에서 계속해서 울려 나오는 기침 소리. ☆☆ Phó từ
🌏 SÙ SỤ, KHÙ KHỤ: Tiếng ho liên tiếp phát ra từ trong lồng ngực.

앓다 : 병에 걸려 아파하거나 괴로워하다. ☆☆ Động từ
🌏 BỆNH, ỐM, ĐAU: Đau ốm hay khó chịu vì mắc bệnh.

반창고 (絆瘡膏) : 연고, 붕대 등을 피부에 붙이기 위해 한쪽 면에 끈끈한 물질을 발라 만든 헝겊이나 테이프. ☆☆ Danh từ
🌏 BĂNG DÍNH Y TẾ: Miếng vải hay băng dính có một mặt được bôi chất kết dính để dính băng gạc, thuốc mỡ v.v... lên da.

: 부딪히거나 맞아서 피부 바로 아래에 퍼렇게 피가 맺힌 것. ☆☆ Danh từ
🌏 VẾT BẦM: Chỗ máu tụ lại thâm tím trên da do bị va chạm hay bị đánh.

쉬다 : 목청에 탈이 나서 목소리가 거칠어지고 잘 나오지 않게 되다. ☆☆ Động từ
🌏 KHAN TIẾNG, KHẢN GIỌNG: Gặp vấn đề ở thanh quản nên giọng nói trở nên khàn và không dễ phát ra.

붓다 : 어느 부분의 살갗이 불룩하게 솟아오르다. ☆☆ Động từ
🌏 SƯNG: Phần da của một bộ phận nào đó nhô lồi lên.

폐렴 (肺炎▽) : 몸속에 들어간 병균이나 바이러스로 인해 폐에 생기는 염증. Danh từ
🌏 VIÊM PHỔI: Chứng viêm xuất hiện ở phổi do vi rút hay khuẩn bệnh xâm nhập vào cơ thể.

백혈병 (白血病) : 정상적인 백혈구가 적어지고 비정상적인 백혈구가 많아져 고열이나 빈혈, 출혈 등을 일으키는 병. Danh từ
🌏 BỆNH BẠCH CẦU, BỆNH MÁU TRẮNG: Bệnh mà lượng bạch cầu thường ít đi và bạch cầu không bình thường nhiều lên gây ra sốt cao hay thiếu máu, xuất huyết v.v...

충혈 (充血) : 몸의 한 부분에 피가 비정상적으로 몰리는 증상. Danh từ
🌏 SỰ XUNG HUYẾT: Triệu chứng một vùng nào đó trên cơ thể bị tụ máu một cách bất thường.

치통 (齒痛) : 이가 쑤시거나 몹시 아픈 것. Danh từ
🌏 SỰ ĐAU RĂNG, SỰ NHỨC RĂNG: Sự nhức nhối hay rất đau răng.

더부룩하다 : 소화가 잘되지 않아 배 속이 편하지 않다. Tính từ
🌏 ĐẦY BỤNG, ĐẦY HƠI: Trong bụng khó chịu do khó tiêu.

건망증 (健忘症) : 경험한 일을 기억하지 못하거나 잘 잊어버리는 증상. Danh từ
🌏 CHỨNG ĐÃNG TRÍ: Chứng bệnh hay quên hoặc không nhớ được việc đã trải qua.

중증 (重症) : 몹시 위험하고 심한 병의 증세. Danh từ
🌏 TRIỆU CHỨNG CỦA BỆNH NẶNG: Triệu chứng bệnh nặng và rất nguy hiểm.

저혈압 (低血壓) : 혈압이 정상보다 낮은 증세. Danh từ
🌏 HUYẾT ÁP THẤP: Chứng huyết áp thấp hơn bình thường.

출혈 (出血) : 피가 혈관 밖으로 나옴. Danh từ
🌏 SỰ XUẤT HUYẾT: Việc máu chảy ra ngoài huyết quản.

병세 (病勢) : 병의 증세나 상태. Danh từ
🌏 BỆNH TÌNH: Trạng thái hay tình trạng của chứng bệnh.

고혈압 (高血壓) : 혈압이 정상보다 높은 증세. Danh từ
🌏 CHỨNG CAO HUYẾT ÁP: Huyết áp cao hơn mức bình thường.

치매 (癡呆) : 주로 노인에게 나타나며, 뇌세포가 손상되어 지능, 의지, 기억 등이 사라지는 병. Danh từ
🌏 CHỨNG LẪN (Ở NGƯỜI GIÀ), CHỨNG MẤT TRÍ: Bệnh thường gặp ở người già do tế bào não bị tổn thương nên trí nhớ, ý chí và ký ức v.v... bị biến mất.

난치병 (難治病) : 고치기 어려운 병. Danh từ
🌏 BỆNH NAN Y, BỆNH KHÓ ĐIỀU TRỊ: Bệnh rất khó có thể chữa trị.

염증 (炎症) : 생물의 몸이 손상을 입었을 때 일어나는 반응으로 붓거나 열이 나고, 통증을 일으키는 증상. Danh từ
🌏 SỰ VIÊM NHIỄM: Triệu chứng sưng, sốt hoặc thấy đau và là phản ứng xảy ra khi cơ thể của sinh vật bị tổn thương.

병명 (病名) : 병의 이름. Danh từ
🌏 TÊN BỆNH: Tên của bệnh.

불면증 (不眠症) : 밤에 잠을 자지 못하는 상태가 오래도록 계속되는 증상. Danh từ
🌏 BỆNH MẤT NGỦ, CHỨNG MẤT NGỦ: Triệu chứng mà tình trạng không ngủ được vào ban đêm liên tục lâu dài.

비염 (鼻炎) : 콧속에 염증이 생겨, 코가 막히고 콧물이 흐르며 재채기를 하는 병. Danh từ
🌏 VIÊM MŨI: Chứng bệnh mà trong mũi bị viêm, mũi bị nghẹt (tắc), chảy nước mũi và hắt hơi.

빈혈 (貧血) : 핏속에 산소를 운반하는 성분이 정상보다 줄어든 상태. Danh từ
🌏 SỰ THIẾU MÁU: Tình trạng thành phần lưu chuyển oxy trong máu giảm đi so với thông thường.

호전 (好轉) : 일의 형편이나 상황이 좋은 방향으로 바뀜. Danh từ
🌏 SỰ TIẾN TRIỂN, SỰ CẢI THIỆN: Việc tình huống hay điều kiện của công việc thay đổi sang chiều hướng tốt đẹp.

화상 (火傷) : 불이나 뜨거운 것, 화공 약품 등에 데어서 피부에 생긴 상처. Danh từ
🌏 VẾT BỎNG, VẾT PHỎNG: Vết thương phát sinh trên da vì chạm phải những cái như hóa chất dược phẩm, lửa hoặc thứ nóng.

중병 (重病) : 목숨이 위험할 정도로 몹시 아픈 병. Danh từ
🌏 BỆNH NẶNG: Bệnh rất nặng đến mức tính mạng bị nguy hiểm.

-증 (症) : ‘증상’ 또는 ‘병’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 CHỨNG: Hậu tố thêm nghĩa "triệu chứng" hoặc "bệnh".

성형 (成形) : 어떤 물건의 일정한 형체를 만듦. Danh từ
🌏 SỰ TẠO HÌNH, SỰ NẶN HÌNH: Việc tạo hình thể nhất định của đồ vật nào đó.

질환 (疾患) : 몸에 생기는 온갖 병. Danh từ
🌏 BỆNH TẬT: Tất cả các bệnh sinh ra trong cơ thể.

뇌졸중 (腦卒中) : 뇌혈관이 막히거나 터져서 뇌에 혈액 공급이 제대로 되지 않아 손발이 마비되거나 언어 장애, 호흡 곤란 등을 일으키는 병. Danh từ
🌏 ĐỘT QUỴ, TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO: Bệnh gây ra do mạch máu não bị vỡ hoặc tắc nghẽn, khiến cho việc cung cấp máu lên não không thực hiện được làm cho tay chân bị liệt hoặc gây ra những rối loạn về hô hấp hay những trở ngại về mặt ngôn ngữ.

불치병 (不治病) : 잘 낫지 않거나 고치지 못하는 병. Danh từ
🌏 BỆNH NAN Y: Bệnh không dễ khỏi hoặc không thể chữa được.

위독하다 (危篤 하다) : 병이 몹시 깊거나 심하게 다쳐서 목숨이 위태롭다. Tính từ
🌏 NGUY KỊCH, NGUY CẤP, HẤP HỐI: Bệnh rất nặng hay bị thương trầm trọng nên nguy hiểm đến tính mạng.

체증 (滯症) : 한의학에서, 먹은 것이 잘 소화되지 않는 증상. Danh từ
🌏 SỰ ĐẦY BỤNG, SỰ KHÓ TIÊU: Chứng bệnh tiêu hóa thức ăn khó trong Đông y học.

마비 (痲痹/麻痺) : 신경이나 근육에 이상이 생겨 몸의 일부나 전체가 감각이 없고 움직이지 못하는 상태. Danh từ
🌏 (SỰ) BẠI LIỆT: Trạng thái toàn bộ hay một phần cơ thể trở nên không có cảm giác và không thể cử động được do dây thần kinh hoặc cơ bắp xảy ra bất thường.

위염 (胃炎) : 위에 생기는 염증. 또는 그로 인한 병. Danh từ
🌏 BỆNH VIÊM DẠ DÀY: Dạ dày bị viêm. Hoặc bệnh phát sinh bởi nguyên nhân đó.

위암 (胃癌) : 위에 생기는 암. Danh từ
🌏 UNG THU DẠ DÀY: Ung thư xuất hiện ở dạ dày.

신경통 (神經痛) : 신경의 경로를 따라 갑자기 몹시 아팠다가 멈추는 반복적인 통증. Danh từ
🌏 CHỨNG ĐAU DÂY THẦN KINH: Chứng đau nhiều đột ngột theo đường dây thần kinh rồi hết và lặp lại.

(頉) : 전혀 예상하지 못했던 사고. Danh từ
🌏 BIẾN CỐ, SỰ CỐ: Sự cố hoàn toàn không dự tính trước được.

멍들다 : 부딪히거나 맞아서 피부 바로 아래에 퍼렇게 피가 맺히다. Động từ
🌏 BẦM, THÂM TÍM: Máu tụ vệt xanh đen dưới da do bị đánh hay va chạm.

면역 (免疫) : 사람이나 동물의 몸 안에 들어온 균이나 바이러스에 대하여 항체가 만들어져, 같은 균이나 바이러스가 일으키는 병에 걸리지 않는 현상. Danh từ
🌏 SỰ MIỄN DỊCH: Hiện tượng chất kháng thể với những vi khuẩn hay vi rút xâm nhập vào cơ thể của người hay động vật được tạo nên và không bị mắc bệnh do những vi khuẩn hay vi rút cùng loại gây ra.

쓰리다 : 쑤시는 것처럼 아프다. Tính từ
🌏 ĐAU NHÓI, ĐAU NHỨC: Đau như bị đâm.

구토 (嘔吐) : 먹은 음식을 토함. Danh từ
🌏 SỰ ÓI MỬA, SỰ NÔN MỬA: Việc nôn ra thức ăn đã ăn.

우울증 (憂鬱症) : 기운이 없을 정도로 항상 마음이나 기분이 매우 답답하고 슬픈 상태. Danh từ
🌏 BỆNH TRẦM UẤT, BỆNH TRẦM CẢM: Trạng thái của tâm trạng hay suy nghĩ luôn luôn bực dọc và buồn bã đến mức mất hết sinh khí.

까무러치다 : 정신을 잃고 쓰러지다. Động từ
🌏 BẤT TỈNH: Mất tinh thần (mất đi sự tỉnh táo) và ngất xỉu.

혈압 (血壓) : 심장에서 피를 밀어낼 때 혈관 안쪽에 생기는 압력. Danh từ
🌏 HUYẾT ÁP: Áp lực sinh ra bên trong huyết quản khi đẩy máu ra khỏi tim.

퉁퉁 : 살이 쪄서 몸이 옆으로 퍼진 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH TRÒN TRĨNH, MỘT CÁCH TRÒN TRỊA: Hình ảnh tăng cân nên cơ thể to ngang ra.

감염 (感染) : 나쁜 버릇, 풍습, 가치관, 환경 등이 영향을 주어 똑같이 하게 함. Danh từ
🌏 SỰ LAN TRUYỀN, SỰ NHIỄM THÓI: Việc thói xấu, phong tục tập quán, giá trị quan, môi trường… gây ảnh hưởng và làm cho giống hệt.

당뇨병 (糖尿病) : 오줌에 당분이 비정상적으로 많이 섞여 나오는 병. Danh từ
🌏 BỆNH TIỂU ĐƯỜNG: Bệnh mà trong nước tiểu có chứa tỉ lệ đường nhiều bất thường.

성인병 (成人病) : 고혈압, 당뇨병, 동맥 경화증 등 중년 이후의 사람들에게 생기는 여러 가지 병. Danh từ
🌏 BỆNH NGƯỜI LỚN: Nhiều loại bệnh xuất hiện ở những người sau trung niên như cao huyết áp, bệnh tiểu đường, xơ cứng động mạnh...

유전병 (遺傳病) : 색맹이나 혈우병처럼 유전에 의해 자손에게 전해지는 병. Danh từ
🌏 BỆNH DI TRUYỀN: Bệnh được truyền sang con cháu do di truyền như bệnh mù màu hay bệnh rối loạn đông máu.

전염 (傳染) : 병이 다른 사람에게 옮음. Danh từ
🌏 SỰ TRUYỀN NHIỄM: Việc bệnh lây sang người khác.

충치 (蟲齒) : 세균이 갉아 먹어 이가 상하는 병. 또는 그 이. Danh từ
🌏 SỰ SÂU RĂNG, CÁI RĂNG SÂU: Bệnh răng bị tổn thương do vi khuẩn ăn mòn. Hoặc răng đó.

후유증 (後遺症) : 어떤 병을 앓고 난 뒤에도 남아 있는 증상. Danh từ
🌏 DI CHỨNG: Triệu chứng còn lại ngay cả đã khỏi sau khi mắc bệnh nào đó.

덧나다 : 병이나 상처 등을 잘못 다루어 상태가 더 나빠지다. Động từ
🌏 XẤU ĐI, TỆ HƠN: Chữa nhầm vết thương hay bệnh nên trạng thái trở nên xấu hơn.

난청 (難聽) : 전파가 잘 잡히지 않아 라디오 등을 잘 들을 수 없는 상태. Danh từ
🌏 SỰ KHÓ NGHE: Tình trạng không thể nghe rõ radio do không bắt được sóng.

가쁘다 : 숨 쉬기 어려울 정도로 숨 쉬는 속도가 몹시 빠르다. Tính từ
🌏 THỞ GẤP, THỞ HỔN HỂN, THỞ DỒN: Tốc độ thở rất nhanh đến mức khó thở.

경련 (痙攣) : 근육이 갑자기 움츠러들거나 떨리는 증상. Danh từ
🌏 CHỨNG CHUỘT RÚT, CHỨNG CO QUẮP: Triệu chứng cơ bắp đột nhiên bị co lại hoặc bị run.

곪다 : 상처 난 곳에 염증으로 인하여 고름이 생기다. Động từ
🌏 CÓ MỦ, MƯNG MỦ: Mủ sinh ra do sự viêm nhiễm ở nơi có vết thương.

병상 (病牀) : 병에 걸린 사람이 누워 있는 자리나 침상. Danh từ
🌏 GIƯỜNG BỆNH: Giường hoặc nơi người bệnh nằm.

현기증 (眩氣症) : 어지러워서 정신이 아득해지는 증상. Danh từ
🌏 BỆNH HOA MẮT: Triệu chứng chóng mặt nên thấy đầu óc choáng váng.

발병 (發病) : 병이 나거나 병에 걸림. Danh từ
🌏 SỰ PHÁT BỆNH: Việc mắc bệnh hay sinh bệnh.


:
Sức khỏe (155) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) So sánh văn hóa (78) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Yêu đương và kết hôn (19) Cách nói ngày tháng (59) Lịch sử (92) Chào hỏi (17) Diễn tả ngoại hình (97) Thời tiết và mùa (101) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Ngôn ngữ (160) Thể thao (88) Văn hóa đại chúng (82) Luật (42) Giải thích món ăn (119) Gọi món (132) Chính trị (149) Gọi điện thoại (15) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Xem phim (105) Tâm lí (191) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Mối quan hệ con người (255) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tìm đường (20)